3000 từ vựng tiếng anh giao tiếp

-

3000 tự vựng tiếng anh cơ phiên bản thông dụng, phân chia theo 57 chủ đề bé dại với từng chủ thể lớn bên dưới đây các bạn đã biết chưa?

Trong giao tiếp tiếng Anh, cùng với 2.500 cho 3.000 từ, bạn đã sở hữu thể phát âm 90% những cuộc hội thoại sản phẩm ngày, những bài báo với tạp chí tiếng bởi tiếng Anh cùng tiếng Anh được thực hiện tại địa điểm làm việc.10% còn lại chúng ta cũng có thể đoán được từ văn cảnh hoặc đặt thắc mắc về nó.Tuy nhiên, điều quan trọng là học các từ vựng tiếng Anh làm thế nào cho đúng để các bạn không lãng phí thời gian để nỗ lực ghi nhớ một lượng lớn từ vựng.

Hôm nay, xeotocaocap.com sẽ cung ứng cho chúng ta danh sách 3000 từ bỏ vựng giờ đồng hồ Anh cơ bạn dạng theo các chủ đề thông dụng hằng ngày, giúp chúng ta có thể tự tin tiếp xúc và ship hàng cho yêu cầu của bạn dạng thân.

Có 12 nhóm nhà đề khủng sau là:

1. Tự nhiên


*
Tiếng anh chủ đề tự nhiên

Chủ đề 1: Động đồ (Animals)

Bear/bɛr/ (noun): nhỏ gấuBird /bɜrd/(noun): nhỏ chimCat /kæt/(noun): con mèoChicken/ˈʧɪkən/ (noun): nhỏ gàChimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: bé hắc tinh tinhCow/kaʊ/ (noun): nhỏ bòDog /dɔg/(noun): nhỏ chóDolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heoDonkey /ˈdɑŋki/(noun): con lừaEel/iːl/: lươnElephant /ˈɛləfənt/(noun): con voiFish/fɪʃ/ (noun): bé cáFox/fɑːks/: con cáoGiraffe: con hươu cao cổGoat/goʊt/ (noun): nhỏ dêHippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: nhỏ hà mãHorse/hɔrs/ (noun): nhỏ ngựaInsect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùngJaguar/ˈdʒæɡjuər/: nhỏ báo đốmLion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tửMonkey/ˈmʌŋki/ (noun): con khỉMouse/maʊs/ (noun): con chuộtOx/ɑks/ (noun): bé bò đựcPenguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụtPig/pɪg/ (noun): nhỏ lợn/heoPorcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: bé nhímRabbit /ˈræbət/(noun): bé thỏRaccoon: con gấu mèoRhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: bé tê giácShark/ʃɑːk/: cá mậpSheep ­/ʃip/(noun): bé cừuSquirrel/ˈskwɜːrəl/: con sócSwordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếmTiger/ˈtaɪgər/ (noun): con hổTurtle/ˈtɜːtl/: rùaWalrus/ˈwɔːlrəs/: hải mãWhale/weɪl/: cá voi

Chủ đề 2: cây trồng và hoa (Plants )

Alder /’ɔl:də/: Cây tổng tiệm sủiApple tree – /ˈæpl triː/: Cây táoAsh /æ∫/: Cây tần bìBeech /bi:t∫/: Cây sồiBirch /bə:t∫/: Cây mộc bu lôBloom/blum/ (verb): Nở hoaBluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanhBracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâuBranch /brænʧ/(noun): Cành câyBud /bʌd/ (noun): Chồi, búp câyThe bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoaBush /bu∫/: vết mờ do bụi rậmButtercup /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàngCactus /kæktəs/: Cây xương rồngCarnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướngCedar /’si:də/: Cây tuyết tùngCherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đàoChestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻChrysanthemum /Kri’sænθəməm/: Hoa cúcCoconut tree ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừaCorn /kɔ:n/: Cây ngôCrocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tâyDaffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàngDahlia /’deiljə/: Hoa thược dượcDaisy /’deizi/: Hoa cúcDandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anhElm /elm/: Cây đuFern /fə:n/: Cây dương xỉFig tree /fɪg triː/: Cây sungFir /fə:/: Cây Linh samFlower /’flauə/: HoaForget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu lyFoxglove /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàngGeranium /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữGrass /grɑ:s/: trồng cỏGrass /græs/ (noun): CỏGrow /groʊ/ (verb): Mọc lên, béo lên, phân phát triểnHawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo apple gaiHazel /’heizl/: Cây phỉHeather /’heðə/: Cây thạch namHerb /hə:b/: Thảo mộcHolly /’hɔli/: Cây nhựa ruồiHorse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựaIvy /’aivi/: Cây thường xuyên xuânLeaf /lif/ (noun): Lá câyLily /’lili/: Hoa loa kènLime /laim/: Cây đoanMaple /’meipl/: Cây thíchMoss /mɔs/: RêuMushroom /’mʌ∫rum/: NấmNettle /’netl/: Cây tầm maOak /əʊk/: Cây sồiOlive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liuOrchid /’ɔ: kid/: Hoa LanPansy /’pænzi/: Hoa păng xêPear tree /peə triː/: Cây lêPine /pain/: Cây thôngPlane /plein/: Cây tiêu huyềnPlum tree /plʌm triː/: Cây mậnPoplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dươngPoppy /’pɔpi/: Hoa anh túcPrimrose /’primrouz/: Hoa anh thảoRoot/rut/ (noun): Rễ câyRose /rouz/: Hoa hồngSeed /sid/ (noun): hạt giống, hạtShrub /∫rʌb/: Cây bụiSnowdrop /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyếtSycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâuThorn/θɔrn/ (noun): GaiTree /tri/ (noun): Cây cốiTrunk /trʌŋk/ (noun): Thân câyTulip /’tju:lip/: Hoa tulipWaterlily /’wɔ:təlis>/: Hoa súngWeeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủWheat /wi:t/: Lúa mìWillow /’wilou/: Cây liễuWood /wʊd/ (noun): GỗYew /ju:/: Cây thủy tùng

Chủ đề 3: trái cây (Fruits)

Ambarella /’æmbə’rælə/ quả cócApple /ˈæpl/ TáoApricot /ˈeɪprɪkɒt/ MơAvocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ BơBanana /bəˈnɑːnə/ quả chuốiBell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền namCherry (noun) /ˈʧɛri/: trái anh đàoCoconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): trái dừaCucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuộtCustard hãng apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ trái na, mãng ước ta (mãng mong giống việt nam)Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh longDurian /ˈdʊəriən/ Sầu riêngGranadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dâyGrape /ɡreɪp/ NhoGuava /ˈɡwɑːvə/ ỔiJackfruit /ˈdʒækfruːt/ MítJuice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước épJuicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nướcKumquat /ˈkʌmkwɒt/ TắcLemon /ˈlɛmən/(noun): trái chanh vàngLime /laɪm/(noun): quả chanh xanhLongan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ trái nhãnLychee /ˌlaɪˈtʃiː/ quả vảiMandarin /ˈmændərɪn/ QuýtMango /ˈmæŋɡəʊ/ XoàiMangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụtOrange/ˈɔrənʤ/ (noun): quả camPapaya /pəˈpaɪə/ Đu đủPeach /piːtʃ/ ĐàoPear /peə(r)/ trái lêPeel /pil/(verb): tách vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ bên cạnh của trái câyPersimmon /pəˈsɪmən/ quả hồngPineapple /ˈpaɪnæpl/ quả thơm, trái dứa, khómPlum /plʌm/ Mận BắcPomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ LựuPomelo /ˈpɒmələʊ/ trái bưởiRambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chômRipe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêmSoursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng mong xiêmStar táo khuyết /stɑː(r)/ /æpl/ quả vú sữa.Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khếStrawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tâySugar cane: MíaTamarind /ˈtæmərɪnd/ MeWatermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu

Chủ đề 4:Rau củ(Vegetables)

Anh đào: cherryAsparagus /əˈspærəɡəs/ măng tâyBasil/ˈbæzl/: cây húng quếBay leaves: lá nguyệt quếBean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giáBean/bin/ (noun): Đậu (quả)Beet: /biːt/ củ dềnBell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuôngBitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ rau xanh ĐắngBơ: avocadoBroccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanhPomelo/ grapefruit: BưởiCabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cảiOrange: camCarrot /ˈkærət/(noun): Cà rốtCauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơCelery/ˈsɛləri/ (noun): đề nghị tâyChanh vàng: lemonChanh xanh: limeChili /ˈʧɪli/(noun): ỚtChôm chôm: rambutanBanana: chuốiCilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò ríCilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò GaiCilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò MùiCoconut: dừaCorn/kɔrn/ (noun): NgôCucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuộtPeach: Đàored bean: đậu đỏsoybean: Đậu nànhpeanut:Đậu phộng (lạc)strawberry: Dâu tâymung bean: Đậu xanhDill/dil/: cây thì làDứa (thơm): pineappleDưa hấu: watermelonDưa tây: granadillaDưa vàng: cantaloupeDưa xanh: honeydewDưa: melonEggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tímFish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp CáGarlic /ˈgɑrlɪk/(noun): TỏiGinger/ˈʤɪnʤər/ (noun): GừngGreen onion: hành láHạnh nhân: almondHạt bí: pumpkin seedsHạt chia: chia seedsHạt dẻ cười cợt (hạt hồ nước trần): pistachioHạt dẻ: chestnutHạt điều: cashewHạt hồ nước đào: pecanHạt hướng dương: sunflower seedsHạt mắc ca: macadamiaHạt óc chó: walnutHạt phỉ: hazelnut hay filbertHạt thông: pine nutHạt vừng: sesame seedsHerb /hɜːb/ cây trồng nói chungKhế: star appleLê: pearLemon grass: sảLettuce /ˈletɪs/ rau củ xà láchLựu: pomegranateMâm xôi đen: blackberriesMận: plumMãng ước (na): custard appleMãng cầu xiêm: soursopMăng cụt: mangosteenMarrow: /ˈmærəʊ/ túng bấn xanhMe: tamarindMint leaves:lá bội nghĩa hàMít: jackfruitMơ: apricotMushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): NấmMustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải XanhNhãn: longanNho: GrapeỔi: guavaOnion /ˈʌnjən/(noun): Hành tâyPapaya: đu đủPassion fruit: chanh dâyPea /pi/(noun): Đậu (hạt)Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ rau MáPepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ rau củ càng CuaPepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuôngPeppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng CâyPotato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tâyPumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): túng thiếu ngôQuả hồng: persimmonQuất (tắc): kumquatQuýt: mandarin/ tangerineRadish /ˈrædɪʃ/ củ cảiRice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ômRosemary: /’rouzməri/: cây hương thảoSapôchê: sapotaSầu riêng: durianSesame seeds:hạt vừngSpearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng LủiSpinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôiTáo: appleThai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng QuếThanh long: rồng fruitTomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chuaTrái cóc: ambarellaTurmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệTurnip /ˈtɜːnɪp/ củ cảiVải: lycheeVietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ kinh GiớiVietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ rau xanh RămWater Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ rau MuốngWatercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách SonXoài: mangoYam: /jæm/ khoai mỡ

Hi vọng 3000 từ bỏ vựng tiếng anh cơ bản đang giúp chúng ta học tốt ngữ pháp tiếng Anh

Ngoài ra, coi ngay khóa học luyện thi IELTS uy tín trên TPHCM

Tặng ngay lập tức Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN trên xeotocaocap.com

Chủ đề 5: phong cảnh (Landscape)

A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làngA winding lane: Đường làngAgriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệpAn isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khoanh vùng hẻo lánhBay: VịnhBoat /bəʊt/: bé đòBuffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: bé trâuCanal /kə’næl/: Kênh, mươngCloud /klaʊd/(noun): MâyCoast/koʊst/ (noun): Bờ biểnCottage /’kɒt.ɪdʒ/: căn nhà tranhDesert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạcFarming /fɑ:rmɪŋ /: làm cho ruộngFields /fi:ld/: Cánh đồngFish ponds /pɒnd/: Ao cáFolk games /foʊk/: Trò đùa dân gianForest /ˈfɔrəst/(noun): RừngHighland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyênHill /hɪl/(noun): ĐồiHorizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trờiIsland /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảoLake /leɪk/(noun): HồLand/lænd/ (noun): Đất liềnMountain/ˈmaʊntən/ (noun): NúiOcean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dươngPeace/pi:s/: lặng bìnhquiet/kwaɪət/: lặng tĩnhPeaceful/ˈpisfəl/ (adjective): yên bìnhPort: CảngRiver/ˈrɪvər/ (noun): bé sôngSand: CátScenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vậtSea/si/ (noun): BiểnSky /skaɪ/(noun): bầu trờiThe countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quêThe plow /plɑʊ : dòng càyThe relaxed/slower pace of life : nhịp sinh sống thanh thản/chậmThe river /’rɪv.ər/: con sôngValley/ˈvæli/ (noun): Thung lũngVolcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửaWaterfall: thác nướcWell /wel/: Giếng nướcWild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

Chủ đề 6: thời tiết (Weather)

Air /ɛr/(noun): không khíBreeze /briːz/ Gió nhẹBright/braɪt/ (adjective): nắng sáng, tươi sángCelsius /ˈselsiəs/ Độ CChilly/ˈʧɪli/ (adjective): giá buốt lẽo

Chủ đề 7: môi trường thiên nhiên (Environment)

Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axitAlternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thếAtmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyểnPermission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc raBiodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủyBiodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng chủng loại sinh họcCanyon /ˈkænjən/: ngóc ngách núi.Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bonCatastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họaClean /klin/ (v) dọn dẹpClear /klɪr/(adjective): trong xanh, không tồn tại mâyCliff /klɪf/: vách đáClimate /ˈklaɪmət/ Khí hậuClimate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện nay tượng biến đổi khí hậuClimate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậuCloud /klaʊd/ MâyCloudy /ˈklaʊdi/ các mâyCold /koʊld/(adjective): LạnhConserve /kənˈsɜrv/ bảo tồnContaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩnCool /kul/(adjective): đuối mẻ, mát trờiCreature /ˈkriːʧə/ sinh vậtDeforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm và độc hại không khíDegree /dɪˈɡriː/ ĐộDesertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóaDestroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủyDestruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủyDie out /daɪ aʊt/ chết dầnDisappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến chuyển mấtDisposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏDrizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùnDrought /draʊt/(noun): thô hạn, hạn hạnDry /draɪ/(adjective): thô ráo, thô hanhDry up /draɪ ʌp/ khô cạnDull /dʌl/ những mâyDump /dʌmp/ bỏ bỏDust /dʌst/ vết mờ do bụi bẩnEarthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đấtEcology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái xanh họcEcosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh tháiEmit /ɪˈmɪt/ bốc raEndangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ những loàiEnergy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượngEnvironment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trườngEnvironment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân mật và gần gũi với môi trườngEnvironmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường họcErode /ɪˈrəʊd/ xói mònErosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mònExhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thảiFahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ FFamine /ˈfæmɪn/ nạn đóiFertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bónFine /faɪn/(adjective): Đẹp trờiFlood /flʌd/ LũFog /fɒɡ/ Sương mùFoggy /ˈfɒɡi/ nhiều sương mùForecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): dự báo (thời tiết)Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nguyên liệu hóa thạchFreezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): rét run, lạnh cóngFrost /frɒst/ Băng giáFrosty /ˈfrɒsti/ giá rétGlobal warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tại tượng ấm lên toàn cầuGreenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): nhà kínhGreenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng bên kínhHail /heɪl/ Mưa đáHailstone /ˈheɪlstəʊn/ cục mưa đáHarmful /ˈhɑːmfʊl/ tạo hạiHazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểmHeat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóngHot /hɑt/(adjective): NóngHumid /ˈhjuːmɪd/ ẨmHumidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩmHurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phongHurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới gió mùa – tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc tỉnh thái bình DươngIce /aɪs/ Băng, đáIcy /ˈaɪsi/ Đóng băngIndustrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệpLeak /liːk/ rò rỉLightning /ˈlaɪtnɪŋ/ ChớpMan-made /mən-meɪd/ nhân tạoNatural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiênOil spill /ɔɪl spɪl/ sự rứa tràn dầuOrganic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơOvercast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ámOzone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzônPesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâuPlastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, hóa học dẻoPollute /pəˈluːt/ làm cho ô nhiễmPolluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễmPollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễmPreservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồnPreserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ lại gìnProtect /prəˈtɛkt/ bảo vệPurify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọcRain /reɪn/ MưaRainbow /ˈreɪnbəʊ/ ước vồngRaindrop /ˈreɪndrɒp/ hạt mưaRainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưaRainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đớiRainy/ˈreɪni/ (adjective): gồm mưaRecycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chếRenewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồiResource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, mối cung cấp lựcReusable /riːˈjuːzəbl/ hoàn toàn có thể tái sử dụngReuse /riːˈjuːz/ tái sử dụngSea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biểnSewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thảiSleet /sliːt/ Mưa tuyếtSnow /snəʊ/ TuyếtSnowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyếtSnowy/ˈsnoʊi/ (adjective): có tuyếtSoil /sɔɪl/ đấtSolar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin phương diện trờiSolar nguồn /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trờiStorm /stɔːm/ BãoStormy /ˈstɔːmi/ có bãoStrong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnhSun /sʌn/ mặt trờiSunny /ˈsʌni/(adjective): Trời gồm nắngSunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắngSustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vữngTemperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độThermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ nhiệt kếThreaten /ˈθrɛtn/ nạt dọaThunder /ˈθʌndə(r)/ SấmThunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sétTidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thầnTo freeze /tə/ /friːz/ Đóng băngTo melt /tə/ /melt/ TanTo rain /tə/ /reɪn/ MưaTo snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơiTo thaw /tə/ /θɔː/ TanTornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáyToxic /ˈtɒksɪk/ độc hạiTyphoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – tên thường gọi khi xẩy ra tại tây-bắc Thái Bình DươngUrbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quy trình đô thị hóaWarm /wɔrm/(adjective): Ấm ápWaste/weɪst/ (noun): rác rưởi thảiWeather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ dự đoán thời tiếtWet /wet/ ƯớtWind /wɪnd/ GióWindy /ˈwɪndi/ có gió

Chủ đề 8: color (Colors)

Black /blæk/(noun): màu sắc đenBlue/blu/ (noun): màu xanh da trời dươngBright blue /braɪt bluː/ màu xanh da trời nước hải dương tươi.Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươiBright red /braɪt red /: red color sángBrown/braʊn/ (noun): màu sắc nâuColor /ˈkʌlər/(noun): màu sắc sắcColorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, các màu sắcDark /dɑrk/(adjective): về tối (màu)Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậmDark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậmDark green /dɑːrk griːn/ : greed color lá cây đậmGold/ gold/(noun): Màu vàng óngGreen /grin/(noun): màu xanh lá cây láGrey/greɪ/ (noun): màu xámLight xanh /lait bluː/: màu xanh lá cây da trời nhạtLight brown /lait braʊn /: màu nâu nhạtLight green /lait griːn /: màu xanh lá cây lá cây nhạtLight/laɪt/ (adjective): sáng sủa (màu)Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): màu camPaint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽPink /pɪŋk/(noun): màu hồngPurple /ˈpɜrpəl/(noun): màu tímRed/rɛd/ (noun): màu sắc đỏShade/ʃeɪd/ (noun): dung nhan độWhite /waɪt/(noun): color trắngYellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): màu vàng

2. Bé người